Danh sách 30 nước và giấy tờ được miễn thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự

Theo cập nhật mới nhất của Cục lãnh sự Việt Nam hiện có 30 nước được miễn thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự. Tuy nhiên, các quy định miễn hợp pháp hóa lãnh sự/chứng nhận lãnh sự cũng chỉ áp dụng đối với một số loại giấy tờ nhất định.

Nếu giấy tờ của bạn không thuộc danh sách liệt kê dưới đây, bạn cần làm thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự để sử dụng hợp pháp tại quốc gia nước ngoài. Hãy liên hệ với IRIS Visa để được hỗ trợ 24/7.

Hotline: 0902 114 845

1.Danh sách các nước và các giấy tờ được miễn thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự.

STTTên nướcLoại giấy tờCơ quan cấpHướng dẫn áp dụngCơ sở áp dụng
1.Cộng hòa Ba Lan1.1.Các loại giấy tờ lao động (Điều 1.3), dân sự, gia đình, hình sự được cơ quan có thẩm quyền lập, chứng thựcCác cơ quan có thẩm quyền của hai BênĐiều 14 và 15 HĐTTTP năm 1993Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
1.2.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 34 HĐLS năm 1979Được miễn HPH/CNLS
2. 

Cộng hòa Bun-ga-ri

2.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 33 HĐLS năm 1979Được miễn HPH/CNLS
2.2.Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 12 HĐTTTP năm 1986Được miễn HPH/CNLS
3Cộng hòa Áp-ga-ni-xtanCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCơ quan đại diện của nước này tại nước kiaĐiều 36 Hiệp định Lãnh sự với Áp-ga-ni-xtan năm 1987Được miễn HPH/CNLS
4. 

Cộng hòa An-giê-ri Dân chủ và Nhân dân

 4.1.Các giấy tờ dân sự, thương mại có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấpCác cơ quan có thẩm quyềnĐiều 5 HĐTTTP trong lĩnh vực dân sự và thương mại năm 2010Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
4.2.Các giấy tờ, tài liệu dùng trong mục đích TTTP về hình sựCác cơ quan có thẩm quyền của hai BênĐiều 10 HĐTTTP về hình sự ngày 14/4/2010Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP và chuyển qua các CQTƯ theo Hiệp định
5. 

Cộng hòa Bê-la-rút

5.1.Các loại giấy tờ dân sự (thương mại), gia đình, lao động, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 11 HĐTTTP năm 2000Được miễn HPH/CNLS
5.2.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 13 HĐLS năm 2008Được miễn HPH/CNLS
6. 

Vương quốc Cam-pu-chia


6.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 41 HĐLS năm 1997 với Cam-pu-chiaĐược miễn HPH/CNLS
6.2.Các giấy tờ, tài liệu công dùng cho mục đích TTTP về dân sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai bênĐiều 11 HĐTTTP về dân sự năm 2013Được miễn HPH, Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
6.3.Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn, nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giới.Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của Cam-pu-chiaKhoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015Được miễn HPH
7. 

Cộng hòa Hung-ga-ri

7.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 33 HĐLS năm 1979Được miễn HPH/CNLS
7.2.Các giấy tờ công do cơ quan của một Bên ký kết ban hành hoặc giấy tờ tư có công chứng/chứng thực như chứng nhận đăng ký, chữ ký hoặc nhận dạngCác cơ quan có thẩm quyền của hai BênĐiều 6 HĐTTTP về dân sự năm 2018Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ được chuyển giao qua các kênh liên lạc theo theo quy định của Hiệp định
8. 

Cộng hòa Cu-ba

8.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 12 HĐLS năm 1981Được miễn HPH/CNLS
8.2.Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sự, lao độngCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 13 HĐTTTP năm 1988Được miễn HPH/CNLS
9.Cộng hòa dân chủ nhân dân Triều TiênGiấy tờ dùng cho mục đích TTTP dân sự và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai bênĐiều 7 HĐTTTP và pháp lý trong các vấn đề dân sự và hình sự năm 2002;Chỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Hiệp định
10.Cộng hòa Ca-dắc-xtanBản án, quyết định của Tòa án, hoặc trích lục bản án, quyết định của Tòa án hoặc các tài liệu cần thiết khác có liên quan đến hộ tịch của công dân Bên ký kếtCơ quan nhà nước có thẩm quyềnĐiều 14 HĐTTTP về dân sự năm 2011Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, tài liệu chuyển giao qua kênh liên lạc theo quy định của Hiệp định
11.Trung Quốc (Đài Loan)Các loại giấy tờ dân sự, thương mại, hôn nhân, gia đình và lao động (Điều 1.2) có chữ ký và con dấu chính thức của CQ có thẩm quyền cấpCác cơ quan có thẩm quyền của hai BênĐiều 15 Thỏa thuận giữa hai VPKTVH về TTTP trong lĩnh vực dân sựChỉ miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo Thỏa thuận
12.Vương quốc Đan MạchGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền của hai BênĐiều 4 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003Được miễn HPH
13.Vương quốc Hà LanGiấy tờ, tài liệu của Việt Nam đã được chứng nhận lãnh sự tại Bộ Ngoại giao Việt NamCơ quan có thẩm quyền của Việt NamCH số HANOI/2015-236 ngày 10/12/2015 (ĐSQ Hà Lan tại Hà Nội)Được miễn HPH (áp dụng đối với giấy tờ của Việt Nam)
14. 

CHDCND Lào


14.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 36 HĐLS năm 1985Được miễn HPH/CNLS
14.2.Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 12 HĐTTTP năm 1988Được miễn HPH/CNLS
14.3.Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyền của Lào tại khu vực biên giớiKhoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015Được miễn HPH
15.Cộng hòa I-rắcCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 40 HĐLS năm 1990Được miễn HPH/CNLS
16.Cộng hòa I-ta-li-aGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền của hai nướcĐiều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2003Được miễn HPH/CNLS
17. 

Mông Cổ

 17.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 31 HĐLS năm 1979Được miễn HPH/CNLS
17.2.Các loại giấy tờ dân sự, hôn nhân gia đình, hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 8 HĐTTTP năm 2000Được miễn HPH/CNLS
18.Cộng hòa Xlô-va-ki-a

18.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc)Được miễn HPH/CNLS
18.2.Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc)Được miễn HPH/CNLS
19.U-crai-na

19.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 42 HĐLS năm 1994Được miễn HPH/CNLS
19.2.Các giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình, lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 12 HĐTTTP năm 2000Được miễn HPH/CNLS
20. 

Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa (**)


20.1.Các loại giấy tờ dân sự (thương mại, hôn nhân gia đình và lao động) và hình sựTòa án hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên lập hoặc xác nhận, ký và đóng dấu chính thứcĐiều 29 HĐTTTP năm 1998Miễn HPH/CNLS giấy tờ dùng cho mục đích TTTP theo HĐTTTP năm 1998
20.2. Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 45 HĐLS năm 1998Được miễn HPH/CNLS
20.3.Giấy tờ sử dụng để đăng ký khai sinh, giải quyết các việc kết hôn,  nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài, khai tử cho người nước ngoài cư trú ổn định tại khu vực biên giớiCơ quan nhà nước có thẩm quyền của Trung Quốc tại khu vực biên giớiKhoản 4 Điều 2 Nghị định 123/2015/NĐ-CP ngày 15/11/2015Được miễn HPH
21.Nhật BảnCác loại giấy tờ hộ tịchCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênÁp dụng nguyên tắc có đi có lạiĐược miễn HPH/CNLS
22.Ni-ca-ra-goaCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 34 Hiệp định lãnh sự với Ni-ca-ra-goa năm 1983Được miễn HPH/CNLS
23.Ô-xtơ-rây-li-aCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 8 Hiệp định lãnh sự với Ô-xtơ-rây-li-a năm 2003Được miễn HPH/CNLS
24.Ru-ma-niCác giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 22 HĐLS năm 1995Được miễn HPH/CNLS
25.Cộng hòa In-đô-nê-xi-aCác tài liệu, hồ sơ dùng trong mục đích TTTP về hình sự, trừ trường hợp đặc biệt khi Bên được yêu cầu đề nghị rằng các hồ sơ hoặc tài liệu phải được chứng thựcCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 19 HĐTTTP về hình sự ký ngày 07/6/2013, có hiệu lực từ ngày 22/1/2016Chỉ áp dụng đối với giấy tờ, hồ sơ được chuyển giao theo Hiệp định
26.Liên bang Thụy SỹGiấy tờ dùng vào việc cho nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền  của hai Bên  Điều 4 HĐ hợp tác về nuôi con nuôi năm 2005Được miễn HPH
27.Vương quốc Tây Ban NhaCác giấy tờ, tài liệu về hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 21 HĐ TTTP về hình sự năm 2015Được miễn HPH/CNLS khi chuyển giao thông qua các Cơ quan trung ương
28. 

Cộng hòa Séc
 

28.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 40 HĐLS năm 1980  (ký với Tiệp Khắc) Được miễn HPH/CNLS
28.2.Các loại giấy tờ dân sự (bao gồm các việc về gia đình và lao động) và hình sựCơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai BênĐiều 13 HĐTTTP năm 1982 (ký với Tiệp Khắc) Được miễn HPH/CNLS 
29. 

Cộng hòa Pháp


28.3.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 35.3 HĐLS ngày 21/12/1981Được miễn HPH (phải được CNLS nếu phía Bên kia yêu cầu)
29.1.Giấy tờ dùng cho việc nhận nuôi con nuôiCơ quan có thẩm quyền lập và chuyển qua các CQTƯĐiều 17 Hiệp định hợp tác về nuôi con nuôiĐược miễn HPH/CNLS
29.2.Bản án, quyết định công nhận/thi hành án dân sự, các giấy tờ hộ tịch, giấy tờ dân sự dùng cho việc kết hôn, nuôi con nuôi, nhận cha, mẹ, con Cơ quan nhà nước có thẩm quyền của hai Bên– Điều 26 HĐTTTP về các vấn đề dân sự năm 1999

– Công hàm trao đổi giữa CLS và ĐSQ Pháp tại HN năm 2011 

Được miễn HPH/CNLS
30. 

Liên bang Nga

30.1.Các giấy tờ thuộc thẩm quyền của viên chức lãnh sựCQĐD của nước này tại nước kiaĐiều 29 HĐLS năm 1978 (ký với Liên Xô)Được miễn HPH/CNLS
 30.2.Các loại giấy tờ do cơ quan tư pháp lập hoặc chứng thực (gồm cả bản dịch, trích lục đã được Cơ quan Tư pháp của hai Bên (**)Điều 15 HĐTTTP và PL về các vấn đề dân sự và hình sự năm 1998 Được miễn HPH/CNLS

Như vậy qua bài viết IRIS Visa đã giới thiệu toàn bộ danh sách 30 nước được miễn hợp pháp hóa lãnh sự cũng như danh sách các loại giấy tờ được miễn thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự.

Thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự

2. Dịch vụ trọn gói làm thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự uy tín.

Bạn đang có các giấy tờ, tài liệu của Việt Nam cấp cần làm chứng nhận lãnh sự để đem ra nước ngoài sử dụng hay các giấy tờ tài liệu của các nước khác cấp mà bạn cần làm thủ tục hơp pháp hóa lãnh sự để sử dụng hợp pháp tại Việt Nam? IRIS Visa cung cấp dịch vụ trọn gói làm thủ tục hợp pháp hóa lãnh sự, chứng nhận lãnh sự. Bạn không cần đi lại, không cần ủy quyền, chỉ ở nhà và nhận kết quả:

  • CHỨNG NHẬN LÃNH SỰ Ở CỤC LÃNH SỰ BỘ NGOẠI GIAO ( MIỀN BĂC) HAY SỞ NGOẠI VỤ ( MIỀN NAM).
  • HỢP PHÁP HÓA LÃNH SỰ Ở CÁC ĐẠI SỨ QUÁN CÁC NƯỚC TẠI VIỆT NAM MÀ BẠN YÊU CẦU,

Chúng tôi cam kết đảm bảo giấy tờ hợp lệ, nhanh chóng bạn có thể yên tâm sử dụng hoàn toàn hợp pháp ở những quốc gia bạn cần sử dụng giấy tờ. Hồ sơ bạn cần cung cấp nếu sử dụng dịch vụ của chúng tôi:

– Tài liệu bản gốc cần chứng nhận lãnh sự; Giấy tờ tùy thân.

– Nếu bạn đã có bản tài liệu dịch thuật công chứng sang ngôn ngữ cần sử dụng thì cung cấp cho chúng tôi, nếu bạn chưa dịch thuật công chứng, chúng tôi sẽ dịch thuật cho bạn.

Hotline :0902 114 845 – 0879 228 986 – 0879 228 966

———

✈️ IRIS VISA – BẤT CỨ NƠI NÀO BẠN MUỐN ĐẾN
???? Địa chỉ: Số 65 hẻm 173/68/81 Hoàng Hoa Thám, Phường Ngọc Hà, Quận Ba Đình, TP Hà Nội
???? Chi nhánh TP. HCM: 171/31/26 Nguyễn Tư Giản, Phường 12, Quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh
???? Email: irisvisa.vn@gmail.com

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Bài viết liên quan

0902 114 845

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ